Cùng DOL phân biệt các nét nghĩa của từ market nhé!
Cùng DOL phân biệt các nét nghĩa của từ market nhé!
(Hình ảnh minh họa cho SPECIALIST - Chuyên Viên)
Chuyên Viên trong Tiếng Anh là SPECIALIST, phát âm là /ˈspeʃ.əl.ɪst/. Trong từ điển, ngoài nghĩa chuyên gia như nhiều bạn biết trước đó, Specialist còn là nghĩa là chuyên viên trong Tiếng Việt.
Her dream is becoming a software specialist because she has had a huge love for computers since the first time she used it.
Ước mơ của cô là trở thành một chuyên viên phần mềm vì cô đã có một tình yêu lớn đối với máy tính ngay từ lần đầu tiên sử dụng nó.
She was just promoted to a new position as a business specialist in the company after winning the first prize of a business competition.
Cô vừa được thăng chức mới là chuyên viên kinh doanh của công ty sau khi đoạt giải nhất cuộc thi kinh doanh.
After passing the exam, my mom has become the new business specialist of the company.
Sau khi vượt qua kì thi, mẹ tôi đã trở thành chuyên viên kinh doanh mới của công ty.
(Hình ảnh minh họa cho SPECIALIST - Chuyên Viên)
một người có nhiều kiến thức.
liên quan đến trường học, cao đẳng và đại học, hoặc liên quan đến học tập và suy nghĩ, không liên quan đến các kỹ năng thực tế.
một người rất thành thạo trong một cái gì đó
một nhà khoa học được coi là biết nhiều về khoa học và không quan tâm đến những thứ khác
một người hiểu biết nhiều về và rất quan tâm đến một chủ đề cụ thể
một đứa trẻ có khả năng rất lớn trong một cái gì đó
một nhà khoa học nghiên cứu khí hậu (= điều kiện thời tiết chung hoặc dài hạn)
một nhóm người có kiến thức và hiểu biết sâu rộng về một chủ đề cụ thể, đặc biệt là một trong những môn nghệ thuật
một người hiểu biết nhiều và yêu thích một trong các môn nghệ thuật hoặc đồ ăn, thức uống, v.v. và có thể đánh giá chất lượng và kỹ năng trong chủ đề đó
một người rất giỏi trong một hoạt động cụ thể
người phụ nữ lớn tuổi nhất, giàu kinh nghiệm nhất và thường được kính trọng nhất tham gia vào một loại công việc cụ thể
một người hiểu biết nhiều về thực phẩm và nấu ăn, và người thích ăn những món ăn chất lượng cao
một người hiểu biết nhiều về thực phẩm và nấu ăn, và người thích ăn những món ăn chất lượng cao
một người phụ nữ được tôn trọng vì kinh nghiệm và kiến thức của cô ấy về một chủ đề cụ thể
một người có kỹ năng trong một cái gì đó đưa ra lời khuyên.
một người khéo léo và thành công ở một lĩnh vực nào đó
một người có công việc là cắt và đánh bóng đá, đặc biệt là đá quý
người mà bạn trả tiền để cho bạn lời khuyên về cách cải thiện cuộc sống của bạn
người mà bạn trả tiền để cho bạn lời khuyên về cách cải thiện cuộc sống của bạn
một người đàn ông, thường là một nhà văn, người biết nhiều về văn học
một người có kiến thức tốt hoặc hiểu biết về một chủ đề
một chuyên gia về một chủ đề cụ thể có ý tưởng và quan điểm ảnh hưởng đến người khác, đặc biệt là trong kinh doanh
một người biết nhiều về một chương trình máy tính và có thể giúp người khác sử dụng nó
Vậy là chúng ta đã điểm qua những nét cơ bản trong định nghĩa và cách dùng của từ “SPECIALIST”, Chuyên Viên trong Tiếng Anh rồi đó. Tuy chỉ là một danh từ cơ bản nhưng biết cách sử dụng linh hoạt “SPECIALIST” sẽ mang đến cho bạn những trải nghiệm sử dụng ngoại ngữ tuyệt vời với người bản xứ đó. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những thông tin bổ ích và cần thiết đối với bạn.
Luôn cố gắng, chăm chỉ miệt mài, bạn sẽ được đền đáp một cách xứng đáng thôi.
(Hình ảnh minh họa cho SPECIALIST - Chuyên Viên)
Consultant: (Chuyên viên tư vấn)
My computer was broken, but luckily my friend is a computer consultant and she had given me so much helpful advice.
Máy tính của tôi đã bị hỏng, nhưng may mắn thay bạn tôi là một chuyên viên tư vấn máy tính và cô ấy đã cho tôi rất nhiều lời khuyên hữu ích.
To become an expert, she had to apply herself in this field for about ten years, even now, she still always learns new things to broaden her knowledge.
Để trở thành một chuyên viên, cô đã phải rất chăm chỉ trong lĩnh vực này trong khoảng mười năm, thậm chí bây giờ, cô vẫn luôn học hỏi những điều mới để mở rộng kiến thức của mình.
Thanks to the assistance of my professor, my project was very successful.
Nhờ sự giúp đỡ của chuyên viên, dự án của tôi đã rất thành công.